Bơm bánh răng Voith IPVP 6-125 101 (Germany) | Voith IPVS internal gear pump | Votih pump IPV 6-125 101
Bơm bánh răng Voith IPVP 6-125 101 (Germany) | Voith IPVS internal gear pump | Votih pump IPV 6-125 101
Bơm bánh răng Voith IPVP 6-125 101 (Germany) là Bơm bánh răng bên trong áp suất cao IPVP dành cho các bộ truyền động tốc độ thay đổi.
Có các tính năng của bơm Voith IPVP 6-125:
+ Khả năng kiểm soát rất tốt và chức năng giữ áp suất
+ Thể tích cao và hiệu quả tổng thể
+ Hành vi đập rất tốt
+ Mạnh mẽ và nhỏ gọn
+ Độ ồn thấp
+ Có khả năng đa luồng
Bằng cách quay các bánh răng bên trong bơm IPVP 6 – 100, chất lỏng áp suất (thường là dầu thủy lực) được hút vào khoang giữa bánh răng và bánh răng bên trong. Diện tích mặt cắt được tối ưu hóa trên phía hút cũng như phía áp suất cho phép vận hành hơn một loạt các tốc độ.
Theo hướng xuyên tâm, các buồng bánh răng được đóng kín bằng bánh răng chia lưới và mảnh phụ. Theo hướng trục, trục các tấm bịt kín buồng áp suất ở mức tối thiểu có thể khoảng cách. Thiết kế này giảm thiểu tổn thất khối lượng và tăng hiệu quả.
Thông số kỹ thuật chung của Voith (Technical data):
Design Internal gear pump with radial and axial sealing gap compensation
Type : IPVP
Mounting types SAE hole flange; ISO 3019/1
Line mounting SAE suction and pressure flange J 518 C Code 61
Sense of rotation right-hand rotation
Mounting position any
Shaft load for details please contact J.M. Voith SE & Co. KG
Input pressure 0.8…3 bar absolute pressure (at start up for short time 0.6 bar)
Preload pressure. pressure port (in reversing mode) for details please contact J.M. Voith SE & Co. KG
Pressure fluid HLP mineral oils DIN 51524. part 2 or 3
Viscosity range: 10 ... 300 mm2s-1 (cSt), up to n=1 800 rpm
10 ... 100 mm2s-1 (cSt), up to nmax
Permissible start viscosity max. 2 000 mm2s-1 (cSt)
Permissible temperature of the pressure fluid -20 ... + 80 °C
Required purity of the pressure fluid Class 19 / 17 / 14 (ISO 4406). Class 8 (NAS 1638)
Filtration filtration quotient min. β20 ≥ 75. recommended β10 ≥ 100 (longer life time)
Permissible ambient temperature -20 ... + 60 °C
Type. size – delivery
IPVP 3 – 3.5 3.6 400 3 600 5.4 330 345 345 0.34
IPVP 3 – 5 5.2 400 3 600 7.8 330 345 345 0.42
IPVP 3 – 6.3 6.4 400 3 600 9.6 330 345 345 0.49
IPVP 3 – 8 8.2 400 3 600 12.3 330 345 345 0.58
IPVP 3 – 10 10.2 400 3 600 15.3 330 345 345 0.70
IPVP 4 – 13 13.3 400 3 600 19.9 330 345 345 2.25
IPVP 4 – 16 15.8 400 3 600 23.7 330 345 345 2.64
IPVP 4 – 20 20.7 400 3 400 31.0 330 345 345 3.29
IPVP 4 – 25 25.4 400 3 200 38.1 300 330 330 3.70
IPVP 4 – 32 32.6 400 2 800 48.9 250 280 280 4.44
IPVP 5 – 32 33.1 400 3 000 49.6 315 345 315 8.62
IPVP 5 – 40 41.0 400 2 800 61.5 315 345 315 10.20
IPVP 5 – 50 50.3 400 2 500 75.4 280 315 280 11.60
IPVP 5 – 64 64.9 400 2 200 97.3 230 250 250 14.40
IPVP 6 – 64 64.1 400 2 600 96.1 300 330 300 25.73
IPVP 6 – 80 80.7 400 2 400 121.0 280 315 280 30.90
IPVP 6 – 100 101.3 400 2 100 151.9 250 300 270 36.10
IPVP 6 – 125 126.2 400 1 800 189.3 210 250 250 43.70
IPVP 7 – 125 125.8 400 2 200 188.7 300 330 300 84.05
IPVP 7 – 160 160.8 400 2 000 241.2 280 315 280 102.60
IPVP 7 – 200 202.7 400 1 800 304.0 250 300 270 119.00
IPVP 7 – 250 251.7 400 1 800 377.5 210 250 250 144.50
Các giá trị đã cho áp dụng cho:
• Bơm dầu khoáng có độ nhớt 20 … 40 mm2s-1
• Áp suất đầu vào tuyệt đối là 0,8…3,0 bar
IPVP 6 – 64 140 40 23 40 69.9 35.7 M12 x 20 52.4 26.2 M10 x 15 30.0 12 30
IPVP 6 – 80 148 35 23 45 77.8 42.9 M12 x 20 69.9 35.7 M12 x 20 31.7 14 15
IPVP 6 – 100 158 35 27 50 77.8 42.9 M12 x 20 69.9 35.7 M12 x 20 33.0 14 15
IPVP 6 – 125 170 40 30 50 77.8 42.9 M12 x 20 69.9 35.7 M12 x 20 36.0 14 15
Bơm bánh răng Voith | IPVP 6 – 100 |
Bom Voith | IPVP 7 – 250 |
Voith Viet Nam | IPVP 7 – 200 |
Bom Voith chinh hang | IPVP 7 – 160 |
Voith pumps | IPVP 7 – 125 |
Voith pumps | IPVP 6 – 125 |
Bơm bánh răng Voith | IPVP 6 – 80 |
Bom Voith | IPVP 6 – 64 |
Voith Viet Nam | IPVP 5 – 64 |
Bom Voith chinh hang | IPVP 5 – 50 |
Voith pumps | IPVP 5 – 40 |
Voith pumps | IPVP 5 – 32 |
Bơm bánh răng Voith | IPVP 4 – 32 |
Bom Voith | IPVP 4 – 16 |
Voith Viet Nam | IPVP 4 – 20 |
Bom Voith chinh hang | IPVP 3 – 8 |
Voith pumps | IPVP 3 – 10 |
Voith pumps | IPVP 3 – 5 |
Bơm bánh răng Voith | IPVP 3 – 6.3 |
Bom Voith | IPVP 3 – 3.5 |
Voith Viet Nam | IPVP 3 – 10 |
Bom Voith chinh hang | IPVP 4 – 32 |
Voith pumps | IPVP 5 – 64 |
Bơm bánh răng Voith | IPVAP 3 – 10 |
Bom Voith | IPVAP 6 – 125 |
Voith Viet Nam | IPVAP 4 – 16 |
Bom Voith chinh hang | IPVAP 6 – 100 |
Voith pumps | IPVAP 6 – 64 |
Bơm bánh răng Voith | IPVAP 6 – 80 |
Bom Voith | IPVAP 5 – 64 |
Voith Viet Nam | IPVAP 5 – 50 |
Bom Voith chinh hang | IPVAP 5 – 32 |
Voith pumps | IPVAP 5 – 40 |
Bơm bánh răng Voith | IPVAP 3 – 10 |
Bom Voith | IPVAP 4 – 16 |
Voith Viet Nam | IPVAP 3 – 8 |
Bom Voith chinh hang | IPVAP 3 – 6.3 |
Voith pumps | IPVAP 3 – 3.5 |
Voith pumps | IPVAP 3 – 5 |
Bom Voith | IPS 3 – 3,5 |
Voith Viet Nam | IPS 3 – 5 |
Bom Voith chinh hang | IPS 3 – 6,3 |
Voith pumps | IPS 3 – 8 |
Bơm bánh răng Voith | IPS 3 – 10 |
Bom Voith | IPS 4 – 13 |
Bom Voith | IPS 4 – 16 |
Voith Viet Nam | IPS 4 – 20 |
Bom Voith chinh hang | IPS 4 – 25' |
Voith pumps | IPS 5 – 32 |
Bơm bánh răng Voith | IPS 5 – 40 |
Bom Voith | IPS 5 – 50 |
Bom Voith | IPS 5 – 64 |
Voith Viet Nam | IPS 6 – 64 |
Bom Voith chinh hang | IPS 6 – 100 |
Voith pumps | IPS 6 – 80 |
Bơm bánh răng Voith | IPS 7 – 125 |
Bom Voith | IPS 7 – 160 |
Bom Voith | IPS 7 – 200 |
Voith Viet Nam | IPS 7 – 250 |