Cảm biến Omega RTD PM-1/10-1/8-6-0-P-3 | Omega Việt Nam
Cảm biến Omega RTD bạch kim 100 Ohm DIN với độ chính xác loại “A”, 1/3 DIN và 1/10 DIN
Phạm vi nhiệt độ thay đổi tùy theo lựa chọn cáp và cấp độ chính xác (Xem mô tả bên dưới).
Có sẵn hai mẫu:
Cảm biến đầu kín tiêu chuẩn cho các ứng dụng ngâm trong nước
Cảm biến đo lường không khí/khí có đầu hở và lỗ thông hơi.
Đầu dò có các đường kính 6 mm, 3 mm, 1/8" và 1/4".
Kết cấu 4 dây có đường kính 6 và 3 mm (1/4 và 1/8")
Cả hai mẫu đều có sẵn dưới dạng vỏ bọc thẳng hoặc với các ren gắn sau: 1/8, 1/4, 3/8 và 1/2NPT, và các kích thước 6mm, 8mm và 10mm
Dòng cảm biến nhiệt độ RTD siêu chính xác của Omega cung cấp cho khách hàng một sản phẩm có độ chính xác của cảm biến cao hơn nhiều so với hầu hết các cảm biến RTD tiêu chuẩn trên thị trường hiện nay. Các cảm biến này được sản xuất bằng cách sử dụng các phần tử DIN Platinum RTD (hệ số nhiệt độ = 0,00385 ohm/ohm/°C) với độ chính xác Loại A, Loại 1/3DIN hoặc Loại 1/10DIN . Điều này làm cho RTD siêu chính xác của Omega trở thành một trong những cảm biến nhiệt độ công nghiệp chính xác nhất hiện có.
Các cảm biến này có sẵn ở hai kiểu: Loại cảm biến ngâm kết thúc kín
kiểu PM để sử dụng khi cảm biến sẽ được ngâm trong chất lỏng.
Nhập kiểu PLcảm biến phần tử tiếp xúc để sử dụng tiếp xúc trực tiếp với không khí hoặc khí để đo chính xác hơn các chất này.
Có sẵn bốn đường kính đầu dò bao gồm 3 mm, 6 mm, 1/8" và 1/4" , với chiều dài bắt đầu từ 50mm (2") với một số chiều dài tiêu chuẩn có sẵn (xem bảng đặt hàng bên dưới). có sẵn bao gồm: 6x1mm, 8x1mm, 10x1mm, 1/8NPT, 1/4NPT, 3/8NPT và 1/2NPT (Lưu ý: ren lắp 6mm không khả dụng trên đầu dò đường kính 6mm).
Xin lưu ý rằng các đầu dò có đường kính 1/8" và 3 mm không có khớp nối ren và với cáp "-P", "-PS", "-TS", "-GS" và "-S" bao gồm khớp nối chuyển tiếp ở cuối vỏ bọc để phù hợp với đường kính cáp. Nếu không thể chấp nhận khớp nối chuyển tiếp, thì phải chỉ định cáp loại "-T" hoặc "-G"
Một số model của đầu dò của hãng Omega:
Cam bien Omega | PM-1/10-1/4-4-0-P-3 |
Dau do Omega | PM-1/10-1/8-6-0-P-3 |
Omega Viet Nam | PM-1/10-1/4-6-0-P-15 |
Nha cung cap Omega chinh hang | PM-1/10-1/4-6-0-P-3 |
Omega VN | PM-1/3-1/8-6-0-T-3 |
Caảm biến Omega | PM-1/3-1/8-6-3/8-T-3 |
Đầu dò Omega | PMA-1/4-3-1/2-PS-12 |
Cam bien Omega | PMA-1/8-6-1/2-TS-5 |
Dau do Omega | PL-1/10-1/8-6-0-T-3 |
Omega Viet Nam | PMA-1/8-6-1/2-TS-5 |
Nha cung cap Omega chinh hang | PL-1/10-1/4-6-0-P-3 |
Omega VN | PL-1/3-1/8-6-3/8-T-3 |
Caảm biến Omega | PLA-1/4-6-1/4-T-6 |
Đầu dò Omega | CN77333-PV |
Cam bien Omega | PM-1/10-1/4-4-0-P-3 |
Dau do Omega | PM-1/10-1/8-6-0-P-3 |
Omega Viet Nam | PM-1/10-1/4-6-0-P-15 |
Nha cung cap Omega chinh hang | PM-1/10-1/4-6-0-P-3 |
Omega VN | PM-1/3-1/8-6-0-T-3 |
Caảm biến Omega | PM-1/3-1/8-6-3/8-T-3 |
Đầu dò Omega | PMA-1/4-3-1/2-PS-12 |
Cam bien Omega | PMA-1/8-6-1/2-TS-5 |
Dau do Omega | PL-1/10-1/8-6-0-T-3 |
Omega Viet Nam | PMA-1/8-6-1/2-TS-5 |
Nha cung cap Omega chinh hang | PL-1/10-1/4-6-0-P-3 |
Omega VN | PL-1/3-1/8-6-3/8-T-3 |
Caảm biến Omega | PLA-1/4-6-1/4-T-6 |
Đầu dò Omega | CN77333-PV |
Cam bien Omega | P-M-1/10-1/8-6-0-P-3 |
Dau do Omega | P-M-1/10-1/8-6-0-T-3 |
Omega Viet Nam | P-M-1/10-1/8-6-0-G-3 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-M-1/10-1/4-6-0-P-3 |
Omega VN | P-M-1/10-1/4-6-0-T-3 |
Caảm biến Omega | P-M-1/10-1/4-6-0-G-3 |
Đầu dò Omega | P-M-1/3-1/8-6-1/8-P-3 |
Cam bien Omega | P-M-1/3-1/8-6-1/8-T-3 |
Dau do Omega | P-M-1/3-1/8-6-1/8-G-3 |
Omega Viet Nam | P-M-1/3-1/4-6-0-P-3 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-M-1/3-1/4-6-0-T-3 |
Omega VN | P-M-1/3-1/4-6-0-G-3 |
Caảm biến Omega | P-M-A-1/8-6-1/8-P-3 |
Đầu dò Omega | P-M-A-1/8-6-1/8-T-3 |
Cam bien Omega | P-M-A-1/8-6-1/8-G-3 |
Dau do Omega | P-M-A-1/4-6-0-P-3 |
Omega Viet Nam | P-M-A-1/4-6-0-T-3 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-M-A-1/4-6-0-G-3 |
Omega VN | P-M-A-1/4-6-1/8-P-3 |
Caảm biến Omega | P-M-A-1/4-6-1/8-T-3 |
Đầu dò Omega | P-M-A-1/4-6-1/8-G-3 |
Cam bien Omega | P-M-1/3-M30-150-0-P-1 |
Dau do Omega | P-M-A-M60-150-M8-G-1 |
Omega Viet Nam | P-M-A-M30-150-M6-G-1 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-M-1/3-M60-150-0-G-1 |
Omega VN | P-M-A-M30-150-0-G-1 |
Caảm biến Omega | P-M-1/10-M60-150-M8-G-1 |
Đầu dò Omega | P-M-1/10-M30-150-M6-G-1 |
Cam bien Omega | P-M-1/10-M30-150-0-G-1 |
Dau do Omega | P-M-1/3-M60-150-0-T-1 |
Omega Viet Nam | P-M-1/3-M60-150-M8-T-1 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-M-A-M30-150-M6-T-1 |
Omega VN | P-M-A-M30-150-M6-P-1 |
Caảm biến Omega | P-M-A-M60-150-M8-P-1 |
Đầu dò Omega | P-M-1/10-M60-150-M8-P-1 |
Cam bien Omega | P-M-1/10-M30-150-M6-P-1 |
Dau do Omega | P-M-1/3-M30-150-0-P-1 |
Omega Viet Nam | P-L-1/10-1/8-6-0-P-3 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-L-1/10-1/4-6-0-P-3 |
Omega VN | P-L-1/3-1/8-6-0-P-3 |
Caảm biến Omega | P-L-1/10-1/4-6-0-T-3 |
Đầu dò Omega | P-L-1/10-1/8-6-1/8-G-3 |
Cam bien Omega | P-L-1/10-1/4-6-1/8-G-3 |
Dau do Omega | P-L-1/3-1/4-6-0-G-3 |
Omega Viet Nam | P-L-1/3-1/4-6-1/8-G-3 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-L-1/3-1/8-6-1/8-P-3 |
Omega VN | P-L-A-1/4-6-0-G-3 |
Caảm biến Omega | P-L-A-1/8-6-1/8-T-3 |
Đầu dò Omega | P-L-A-1/4-6-1/8-P-3 |
Cam bien Omega | P-L-1/3-1/4-6-1/8-P-3 |
Dau do Omega | P-L-A-M30-150-M6-G-1 |
Omega Viet Nam | P-L-1/10-M60-150-M8-P-1 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-L-1/3-M60-150-0-G-1 |
Omega VN | P-L-1/10-M60-150-0-G-1 |
Caảm biến Omega | P-L-1/3-M60-150-0-T-1 |
Đầu dò Omega | 1 P-L-1/10-M30-150-M6-T-1 |
Cam bien Omega | P-L-1/10-M60-150-M8-T-1 |
Dau do Omega | P-L-1/3-M30-150-0-P-1 |
Omega Viet Nam | P-L-1/10-M60-150-M8-P-1 |
Nha cung cap Omega chinh hang | P-L-A-M30-150-M6-P-1 |
Omega VN | P-L-1/3-M60-150-0-P-1 |