Thước đo đường kính ngoài Pitape 1200mm-1500mm PM5EZ | PM5EZ 1200mm - 1500mm Outside Diameter Metric Pitape
Thước đo đường kính ngoài Pitape 1200mm-1500mm PM5EZ | PM5EZ 1200mm - 1500mm Outside Diameter Metric Pitape
1200 ‐ 1500mm O.D
Thước đo đường kính ngoài chính xác Pitape 1200-1500mm O.D có model PM5EZ 1200mm - 1500mm Outside Diameter Metric với kiểu dáng Màu xanh lam dễ đọc, số trắng trên xanh.
Pi Tape PM5EZ 1200mm - 1500mm Blue Easy To Read Metric
Thông số kỹ thuật Pi Tape PM5EZ:
Gage Member: 6.35mm
Body Width: 12.7mm
Material: Blue Easy to Read 1095 Spring Steel
Thickness: 0.25mm
Tolerance: ± .03mm
Cách sử dụng thước đo Pitape:
- Đảm bảo rằng thước đo và vật cần đo đều sạch.
- Mỗi vạch trên thước đo biểu thị đường kính 0,5mm, trong khi mỗi vạch trên thước đo biểu thị 0,01mm.
- Quấn băng xung quanh vật cần đo. Thang đo vernier phải ở ngay dưới bộ phận đo. Siết chặt băng xung quanh vật thể với lực căng 2,25 kg đối với băng OD (Đối với băng ID, sử dụng lực căng 0 kg).
- Xác định vị trí số 0 trên thang đo vernier và ghi lại giá trị cao nhất đạt được trên bộ phận đo phía trên nó (giá trị cao nhất ở bên trái của số 0). Trong ví dụ này, giá trị là 660,0mm.
- Tiếp theo, quan sát giá trị của thang đo vernier tại điểm nó thẳng hàng với đường phân chia được đánh dấu trên bộ phận đo. Trong ví dụ này, giá trị là 23 (0,23mm).
- Cuối cùng, để có được đường kính của vật thể, chỉ cần cộng hai giá trị lại với nhau: 660,0mm + 0,23mm = 660,23mm.
- Khi sử dụng băng OD tiêu chuẩn trên bề mặt ID, hãy tăng gấp đôi độ dày của băng vào số đọc để đạt được ID của bộ phận. Nên sử dụng băng ID trực tiếp để đọc đường kính bên trong.
- Là một gợi ý để kiểm tra đường kính rất lớn – có thể sử dụng các miếng băng che để giữ băng ở vị trí song song thích hợp.
Cách bảo quản cho Thước đo Pitape:
Sauk hi chúng ta sử dụng loại thước đo Pitape nên cất giữ rất tinh tế, hãy xử lý cẩn thận. Giữ thước đo sạch và khô.
Sau mỗi lần sử dụng, hãy lau sạch và bôi dầu chống gỉ nhẹ*. Bảo quản trong hộp đựng băng keo và ở môi trường có độ ẩm thấp.
- Với dòng Thước đo PM5EZ có màu trắng dễ đọc Thép không gỉ hoặc Thép lò xo 1095 - Không bôi dầu hoặc sử dụng dung môi để làm sạch sản phẩm này.
- Với dòng Pitape Thép lò xo 1095 màu trắng dễ đọc phải được bảo quản trong môi trường có độ ẩm thấp để tránh rỉ sét.
Không cần điều chỉnh định kỳ.
Đảm bảo băng không bị giẫm lên hoặc bị xoắn, điều này có thể làm mất độ chính xác.
Ngoài ra, còn có các model của thước đo khác:
Part # | Size | Gage Width | Thickness | Offset/Body Width | |
Thước đo Pitape | PM000SS | 15mm - 50mm | 6.35mm | 0.15mm | 12.7mm |
Pitape Viet Nam | PM0SS | 28mm - 200mm | 6.35mm | 0.15mm | 12.7mm |
Thuoc do Pitape | PM02SS | 28mm - 300mm | 6.35mm | 0.15mm | 12.7mm |
Pitape usa | PM03SS | 50mm - 300mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
pitape chinh hang | PM1SS | 100mm - 300mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Thước đo Pitape | PM1SPSS | 50mm - 600mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Pitape Viet Nam | PM2SS | 300mm - 600mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Thuoc do Pitape | PM2SPSS | 300mm - 900mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Pitape usa | PM3SS | 600mm - 900mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
pitape chinh hang | PM3SPSS | 600mm - 1200mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Thước đo Pitape | PM4SS | 900mm - 1200mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Pitape Viet Nam | PM5SS | 1200mm - 1500mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Thuoc do Pitape | PM6SS | 1500mm - 1800mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Pitape usa | PM7SS | 1800mm - 2100mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
pitape chinh hang | PM8SS | 2100mm - 2400mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Thước đo Pitape | PM9SS | 2400mm - 2700mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Pitape Viet Nam | PM10SS | 2700mm - 3000mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Thuoc do Pitape | PM11SS | 3000mm - 3300mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |
Pitape usa | PM12SS | 3300mm - 3600mm | 6.35mm | 0.25mm | 12.7mm |